ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Trade

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Trade


Trade

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Thương mại (hay mậu dịch).
+ Việc trao đổi hàng hoá giữa các cá nhân hay các nhóm hoặc trực tiếp thông qua HÀNG ĐỔI HÀNG, hoặc gián tiếp qua một phương tiện thanh toán như tiền.

Các câu ví dụ:

1. The United States on Friday formally launched a Trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.


2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the Trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.


3. Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade Commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving Trade disputes.

Nghĩa của câu:

Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.


4. As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the Trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.


5. "I will open up the Philippines for them to do business, alliances of Trade and commerce.

Nghĩa của câu:

“Tôi sẽ mở cửa cho Philippines để họ kinh doanh, liên minh buôn bán và thương mại.


Xem tất cả câu ví dụ về Trade

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…