ex. Game, Music, Video, Photography

As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pepper. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

As global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.

pepper


Ý nghĩa

@pepper /'pepə'ri:nou/
* danh từ
- hạt tiêu, hồ tiêu
=white pepper+ hạt tiêu trắng
=black pepper+ hạt tiêu đen
=cayenne pepper+ ớt cayen
- (nghĩa bóng) điều chua cay
* ngoại động từ
- rắc tiêu vào, cho tiêu vào
- rải lên, rắc lên, ném lên
=to pepper something with sand+ rải cát lên vật gì
- bắn như mưa vào
=to peppern something with missiles+ bắn tên lửa như mưa vào cái gì
- (nghĩa bóng) hỏi dồn
=to pepper someone with questions+ hỏi dồn ai
- trừng phạt nghiêm khắc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…