ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hope

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hope


hope /houp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hy vọng
to pin (anchor) one's hopes on... → đặt hy vọng vào...
vague hopes → những hy vọng mơ hồ
to be past (beyond) hope → không còn hy vọng gì nữa
  nguồn hy vọng
he was their last hope → anh ấy là nguồn hy vọng cuối cùng của họ
'expamle'>to give up (resign) all hope
  từ bỏ mọi hy vọng
in vain hope
  hy vọng hão huyền, uổng công
while there is life there's is hope
  (xem) while

động từ


  hy vọng
=to hope for something → hy vọng cái gì, trông mong cái gì
to hope against hope → hy vọng hão

Các câu ví dụ:

1. But at a distance of 1,400 light-years away, humankind has little hope of reaching this Earth-twin any time soon.

Nghĩa của câu:

Nhưng ở khoảng cách 1.400 năm ánh sáng, loài người có rất ít hy vọng có thể tiếp cận người sinh đôi Trái đất này bất cứ lúc nào.


2. Although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, Tusk said the price would be high.

Nghĩa của câu:

Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.


3. "I hope Vietnam will soon control the outbreak, so that people in the country can feel secure and overseas Vietnamese can return home more easily," Hanh said.

Nghĩa của câu:

“Tôi mong Việt Nam sớm khống chế được ổ dịch, để người dân trong nước yên tâm và Việt kiều về nước dễ dàng hơn”, bà Hạnh nói.


4. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.


5. “Happy New Year!” is about the shared hope for a better world, against the odds, even if we are “feeling lost and feeling blue”.

Nghĩa của câu:

& ldquo; Chúc mừng năm mới! & rdquo; là về niềm hy vọng được chia sẻ về một thế giới tốt đẹp hơn, chống lại sự chênh lệch, ngay cả khi chúng ta & ldquo; cảm thấy lạc lõng và cảm thấy xanh da trời & rdquo ;.


Xem tất cả câu ví dụ về hope /houp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…