ex. Game, Music, Video, Photography

But at a distance of 1,400 light-years away, humankind has little hope of reaching this Earth-twin any time soon.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ earth. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But at a distance of 1,400 light-years away, humankind has little hope of reaching this earth-twin any time soon.

Nghĩa của câu:

Nhưng ở khoảng cách 1.400 năm ánh sáng, loài người có rất ít hy vọng có thể tiếp cận người sinh đôi Trái đất này bất cứ lúc nào.

earth


Ý nghĩa

@earth /ə:θ/
* danh từ
- đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất
- (hoá học) đất
=rare earths+ đất hiếm
- hang (cáo, chồn...)
=to go to earth+ chui vào tận hang
- trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục)
!to come back to earth
- thôi mơ tưởng mà trở về thực tế
!to move heaven and earth
- (xem) move
* ngoại động từ
- vun (cây); lấp đất (hạt giống)
- đuổi (cáo...) vào hang
* nội động từ
- chạy vào hang (cáo...)
- điện đặt dây đất, nối với đất

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…