reach /ri:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chìa ra, sự trải ra
sự với (tay); tầm với
out of (beyond) reach → ngoài tầm với, quá xa không với tới được
within reach of → trong tầm tay, ở gần với tới được
within easy reach of the station → ở gần nhà ga
(thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)
(nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động
within someone's reach → vừa trình độ ai
beyond someone's reach → quá sức ai
khoảng rộng, dài rộng (đất...)
a reach of land → một dải đất rộng
khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt)
(hàng hải) đường chạy vát (của thuyền)
ngoại động từ
(+ out) chìa ra, đưa (tay) ra
to reach out one's hand → chìa tay ra
trees reach out their branches → cây chìa cành ra
với tay, với lấy
to reach the ceiling → với tới trần nhà
to reach down one's hat → với lấy cái mũ xuống
reach me the dictionary, will you? → anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển
đến, tới, đi đến
your letter reached me yesterday → thư anh đến tôi hôm qua
to reach an agreement → đi đến một sự thoả thuận
to reach the age of sixty → đến tuổi sáu mươi
có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến
to reach someone's conscience → thấu đến lương tâm ai
nội động từ
trải ra tới, chạy dài tới
the garden reaches the rives → khu vườn chạy dài đến tận con sông
với tay, với lấy
to reach out for something → với lấy cái gì
đến, tới
as far as the eyes can reach → xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được
to reach to the bottom → xuống tận đáy
the memory reaches back over many years → ký ức nhớ lại được những năm xa xưa
@reach
đạt được
Các câu ví dụ:
1. The fashion garments industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.
Nghĩa của câu:Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.
2. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.
3. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.
Nghĩa của câu:"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.
4. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.
Nghĩa của câu:Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.
5. The airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.
Nghĩa của câu:Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về reach /ri:tʃ/