earth /ə:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất
(hoá học) đất
rare earths → đất hiếm
hang (cáo, chồn...)
to go to earth → chui vào tận hang
trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục)
to come back to earth
thôi mơ tưởng mà trở về thực tế
to move heaven and earth
(xem) move
ngoại động từ
vun (cây); lấp đất (hạt giống)
đuổi (cáo...) vào hang
nội động từ
chạy vào hang (cáo...)
điện đặt dây đất, nối với đất
Các câu ví dụ:
1. "Never before have scientists discovered a second earth that is so close by," it said, adding that the European Southern Observatory (ESO) will announce the finding at the end of August.
Nghĩa của câu:"Chưa bao giờ các nhà khoa học phát hiện ra Trái đất thứ hai ở gần như vậy", đồng thời cho biết Đài quan sát phía Nam châu Âu (ESO) sẽ công bố phát hiện này vào cuối tháng 8.
2. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like earth or Mars.
Nghĩa của câu:NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.
3. Named Kepler 452b, the planet is about 60 percent larger than earth and could have active volcanoes, oceans, sunshine like ours, twice as much gravity and a year that lasts 385 days.
Nghĩa của câu:Được đặt tên là Kepler 452b, hành tinh này lớn hơn Trái đất khoảng 60% và có thể có núi lửa, đại dương, ánh nắng mặt trời đang hoạt động giống như của chúng ta, trọng lực gấp đôi và một năm kéo dài 385 ngày.
4. According to NASA's Godard Space Center's website, it lies 39,900,000,000,000 kilometres away, or 271,000 times the distance of earth to the Sun.
Nghĩa của câu:Theo trang web của Trung tâm Không gian Godard của NASA, nó nằm cách xa 39,900,000,000,000 km, tương đương 271,000 lần khoảng cách Trái đất đến Mặt trời.
5. Moreover, these mammals took a big hit when the asteroid slammed into earth, creating a hemispheric firestorm followed by a prolonged, bone-chilling drop in global temperatures.
Xem tất cả câu ví dụ về earth /ə:θ/