Câu ví dụ:
According to NASA's Godard Space Center's website, it lies 39,900,000,000,000 kilometres away, or 271,000 times the distance of earth to the Sun.
Nghĩa của câu:Theo trang web của Trung tâm Không gian Godard của NASA, nó nằm cách xa 39,900,000,000,000 km, tương đương 271,000 lần khoảng cách Trái đất đến Mặt trời.
earth
Ý nghĩa
@earth /ə:θ/
* danh từ
- đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất
- (hoá học) đất
=rare earths+ đất hiếm
- hang (cáo, chồn...)
=to go to earth+ chui vào tận hang
- trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục)
!to come back to earth
- thôi mơ tưởng mà trở về thực tế
!to move heaven and earth
- (xem) move
* ngoại động từ
- vun (cây); lấp đất (hạt giống)
- đuổi (cáo...) vào hang
* nội động từ
- chạy vào hang (cáo...)
- điện đặt dây đất, nối với đất