sp
Phát âm
Ý nghĩa
* (viết tắt)
chính tả (spelling) (nhất là trên các bản viết đã sửa chữa)
Các câu ví dụ:
1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
2. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.
Nghĩa của câu:S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.
3. 7 percent on average until 2022, higher than most other countries with the same income level, said S&P.
Nghĩa của câu:S&P cho biết trung bình 7% cho đến năm 2022, cao hơn hầu hết các quốc gia khác có cùng mức thu nhập.
4. The ratification of the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) last year reflects the government’s willingness to adopt and implement necessary reforms, especially in the state sector, S&P said.
Nghĩa của câu:S&P cho biết, việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) vào năm ngoái phản ánh việc chính phủ sẵn sàng thông qua và thực hiện các cải cách cần thiết, đặc biệt là trong khu vực nhà nước.
5. During the financial crisis, Buffett bet the asset management company Protege Partners LLC $1 million that the S&P 500 will outperform a portfolio of hedge funds over the 10 years through 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về sp