art /ɑ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tài khéo léo, kỹ xảo
nghệ thuật; mỹ thuật
a work of art → một tác phẩm nghệ thuật
mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo
thuật, kế, mưu kế
Bachelor of Arts → tú tài văn chương (trường đại học Anh)
Faculty of Arts → khoa văn (trường đại học Anh)
art is long, life is short
đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi
to be (have, take) art and part in a crime
đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác
black art
ma thuật, yêu thuật
manly art
quyền thuật, quyền Anh
* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be
@art
(Tech) mỹ thuật; nghệ thuật; kỷ xảo
Các câu ví dụ:
1. Phai significantly influenced the development of contemporary, modern art in Vietnam, according to industry insiders.
Nghĩa của câu:Phái có ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của nghệ thuật đương đại và hiện đại ở Việt Nam, theo những người trong ngành.
2. 3 million on Wednesday at Christie's in New York, more than double the old mark for any work of art at auction.
Nghĩa của câu:3 triệu vào thứ Tư tại Christie's ở New York, cao hơn gấp đôi mức cũ cho bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào được bán đấu giá.
3. Double+ is an innovative art series aiming to blow a new, mesmerizing wind into the Vietnamese art scene by harmonizing art and technology.
4. Apart from the cherry blossom display, other activities are scheduled for the cultural exchange, including traditional art performances by Vietnamese and Japanese artists.
5. Signal Flair is back in Hanoi, introducing artists from many different backgrounds such as film, music, comedy, poetry, dance, theatre, art, DJs etc.
Xem tất cả câu ví dụ về art /ɑ:t/