ex. Game, Music, Video, Photography

“Happy New Year!” is about the shared hope for a better world, against the odds, even if we are “feeling lost and feeling blue”.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ happy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

happy New Year!” is about the shared hope for a better world, against the odds, even if we are “feeling lost and feeling blue”.

Nghĩa của câu:

& ldquo; Chúc mừng năm mới! & rdquo; là về niềm hy vọng được chia sẻ về một thế giới tốt đẹp hơn, chống lại sự chênh lệch, ngay cả khi chúng ta & ldquo; cảm thấy lạc lõng và cảm thấy xanh da trời & rdquo ;.

happy


Ý nghĩa

@happy /'hæpi/
* tính từ
- vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
=I shall be happy to accept your invitation+ tôi sung sướng nhận lời mời của ông
- may mắn, tốt phúc
- sung sướng, hạnh phúc
=a happy marriage+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc
- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
=a happy rectort+ câu đối đáp rất tài tình
=a happy guess+ lời đoán rất đúng
- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…