ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gains

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gains


gain /gein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
love of gain → lòng tham lợi
  (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi
  sự tăng thêm
a gain to knowlegde → sự tăng thêm hiểu biết
'expamle'>ill gotten gains never prosper
  (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu

động từ


  thu được, lấy được, giành được, kiếm được
=to gain experience → thu được kinh nghiệm
to gain someone's sympathy → giành được cảm tình của ai
to gain one's living → kiếm sống
  đạt tới, tới
to gain the top of a mountain → tới đỉnh núi
swimmer gains the shopre → người bơi tới bờ
  tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)
to gain weight → lên cân, béo ra
watch gains five minutes → đồng hồ nhanh năm phút
'expamle'>to gain on (upon)
  lấn chiếm, lấn vào
=sea gains on land → biễn lấn vào đất liền
  tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)
  tranh thủ được lòng (ai)
to gain over → tranh thủ được, giành được về phía mình
'expamle'>to gain ground
  tiến tới, tiến bộ
  ( → upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

@gain
  (Tech) tăng ích, gia lượng; hệ số khuếch đại

@gain
  gia lượng, lượng thêm; sự tăng thêm; (lý thuyết trò chơi) sự được cuộc
  g. in energy sự tăng năng lượng
  g. perstage sự khuếch đại từng bước
  expected g. (toán kinh tế) lãi kỳ vọng
  feedback g. hệ số phản liên
  information g. sự làm tăng tin
  net g. (lý thuyết trò chơi) thực thu

Các câu ví dụ:

1. Shares of Acacia and Oclaro extended their gains on Tuesday in heavy trading after news of the preliminary deal, ending up 1.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Acacia và Oclaro đã mở rộng mức tăng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba sau khi có tin tức về thỏa thuận sơ bộ, kết thúc bằng 1.


2. Similarly, other stocks belonging to the Government's oil and gas group PetroVietnam (PVN) also recorded gains.


3. Hedge funds are famous for their price tag - known as "two and 20" - a fee of two percent of the assets they manage each year and 20 percent of all gains.


4. stock futures whetted risk appetite, although heightened trade tensions between the United States and China tempered the gains.


5. When instant gratification is what every business seeks to provide consumers, it is easy to make a person think about short-term benefits, but much more difficult to do the same thing with long-term gains.


Xem tất cả câu ví dụ về gain /gein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…