fee /fi:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiền thù lao; tiền thưởng (người hầu...)
tiền nguyệt liễm; học phí
gia sản
(sử học) lânh địa, thái ấp
to hold in fee
có, có quyền sở hữu
ngoại động từ
feedtrả tiền thù lao cho (ai)
đóng nguyệt phí
thuê (ai) giúp việc
Các câu ví dụ:
1. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.
Nghĩa của câu:“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.
2. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
3. If the vehicles stay in the airport for more than 10 minutes, a parking fee will be charged.
Nghĩa của câu:Nếu các phương tiện ở trong sân bay hơn 10 phút, phí đậu xe sẽ được tính phí.
4. Local airports are currently charging VND15,000 (65 cents) parking fee for the first 60 minutes, and VND5,000 ($0.
Nghĩa của câu:Các sân bay địa phương hiện đang thu phí đậu xe 15.000 đồng (65 xu) cho 60 phút đầu tiên và 5.000 đồng (0 đô la).
5. The report said that more and more Vietnamese customers are not satisfied with after-sales services because agents do not meet the service time as promised and the service fee expected.
Xem tất cả câu ví dụ về fee /fi:/