Câu ví dụ:
If the vehicles stay in the airport for more than 10 minutes, a parking fee will be charged.
Nghĩa của câu:Nếu các phương tiện ở trong sân bay hơn 10 phút, phí đậu xe sẽ được tính phí.
parking
Ý nghĩa
@parking /'pɑ:kiɳ/
* danh từ
- sự đỗ xe
=no parking here!+ cấm đỗ xe ở đây!@park /pɑ:k/
* danh từ
- vườn hoa, công viên
- bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn)
- bâi (để xe, để pháo...)
* ngoại động từ
- khoanh vùng thành công viên
- (quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi
- đỗ (xe...) ở bãi