ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ king

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng king


king /kiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vua, quốc vương
'expamle'>King's bounty
  trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba
King's colour
  lá cờ của nhà vua
  (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)
=an oil king → vua dầu lửa
  chúa tể (loài thú, loài chim)
king of beast → chúa tể các loài thú (sư tử)
king of birds → chúa tể các loài chim (đại bàng)
king of metals → vàng
  (đánh cờ) quân tướng, quân chúa
  (đánh bài) lá bài K
  loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả)
King's highway
  con đường chính (thuỷ bộ)
Kings' (Queen's) weather
  thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn
the King of day
  mặt trời
the King of glory)of heaven, of kings)
  (tôn giáo) Chúa
the King of Terrors
  thần chết
to turn King's (Queen's) evidence
  (xem) evidence
tragedy king
  diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch)

nội động từ


  làm vua, trị vì
  làm như vua, làm ra vẻ vua

ngoại động từ


  tôn lên làm vua
to king it
  làm như vua, làm ra vẻ vua

Các câu ví dụ:

1. Of these brands, the most famous one is Budweiser, marketed as the king of all beers.

Nghĩa của câu:

Trong số những nhãn hiệu này, nhãn hiệu nổi tiếng nhất là Budweiser, được tiếp thị là vua của tất cả các loại bia.


2. A large stone slab placed at the entrance to the beach tells of Queen Nam Phuong, consort of king Bao Dai, who chose the spot for a private holiday with her husband in 1927.

Nghĩa của câu:

Một phiến đá lớn đặt ở lối vào bãi biển kể về Hoàng hậu Nam Phương, phối ngẫu của vua Bảo Đại, người đã chọn nơi này cho kỳ nghỉ riêng tư cùng chồng vào năm 1927.


3. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


4.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.


5. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka king Bao Dai (ruling 1926 to 1945).

Nghĩa của câu:

Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).


Xem tất cả câu ví dụ về king /kiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…