ex. Game, Music, Video, Photography

 One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ back of. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.

back of


Ý nghĩa

@back of /'kækɔv/
* giới từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng sau

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…