ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pagoda

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pagoda


pagoda /pə'goudə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chùa
  đồng pagôt (tiền vàng Ân độ thời xưa)
  quán (bán báo, thuốc lá...)

Các câu ví dụ:

1. Ha pagoda, Hanoi When it comes to the most "favorable" place to pray for love, Ha pagoda tops the list.

Nghĩa của câu:

Chùa Hà, Hà Nội Nói đến địa điểm cầu duyên "đắc địa" nhất thì chùa Hà đứng đầu danh sách.


2. The pagoda was built in the early 11th century, but people have no idea when it became THE place to go to pray for love.

Nghĩa của câu:

Chùa được xây dựng vào đầu thế kỷ 11, nhưng người ta không biết từ khi nào nó đã trở thành nơi để cầu tình duyên.


3. Inside the pagoda solemnly stands a ruby statue of the Amitabha Buddha weighing 4,000 kg.


4. He will visit the Tu Hieu pagoda, where he studied and practiced Zen Buddhism from 1942.


5. A leprosy survivor offers prayers on the 15th day of lunar month at a pagoda in Van Mon Leprosy hospice compound in Thai Binh Province on January 20, 2019.


Xem tất cả câu ví dụ về pagoda /pə'goudə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…