ex. Game, Music, Video, Photography

Ha Pagoda, Hanoi When it comes to the most "favorable" place to pray for love, Ha Pagoda tops the list.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pray. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ha Pagoda, Hanoi When it comes to the most "favorable" place to pray for love, Ha Pagoda tops the list.

Nghĩa của câu:

Chùa Hà, Hà Nội Nói đến địa điểm cầu duyên "đắc địa" nhất thì chùa Hà đứng đầu danh sách.

pray


Ý nghĩa

@pray /prei/
* động từ
- cầu, cầu nguyện
=to pray [to] God+ cầu Chúa, cầu trời
- khẩn cầu, cầu xin
=to pray somebody for something+ cầu xin ai cái gì
- xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
=pray be seated+ mời ngồi
=what's the use of that pray?+ xin cho hay cái đó để làm gì?

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…