top /tɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con cù, con quay
the top sleeps; the top is asleep → con cù quay tít
'expamle'>old top
(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
to sleep like a top
ngủ say
danh từ
chóp, đỉnh, ngọn, đầu
=the top of a hill → đỉnh đồi
the top of the page → đầu trang
at the top of → trên đỉnh
from top to bottom → từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới
from top to toe → từ đầu đến chân
on top → phía trên, trên
on [the] top of → trên, nằm trên
he came out at the top of the list → nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...)
on top of that → thêm vào đó, phụ vào đó
mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
đỉnh cao, mức cao
the top of the ladder → (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
to come to the top → được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
at the top of one's speed → chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng
at the top of one's voice → nói hết sức to
số cao nhất (đi ô tô)
in (on) top → gài số cao nhất
((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
tính từ
ở ngọn, đứng đầu, trên hết
the top branch → cành ngọn
the top boy → học sinh đầu lớp
cao nhất, tối đa
top speed → tốc độ cao nhất
ngoại động từ
đặt ở trên, chụp lên
mountains topped with clouds → ngọn núi có mây phủ
to top a class → đứng đầu một lớp
bấm ngọn, cắt phần trên
to top a plant → bấm ngọn một cây
lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
to top a hill → lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
vượt, cao hơn
to top someone by a head → cao hơn ai một cái đầu
that story tops all I have ever heard → câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
(thông tục) đo được, cao đến
the tree tops three meters → cây cao đến ba mét
to top off
hoàn thành, làm xong
to top up
làm cho đầy ấp
hoàn thành
@top
đỉnh
Các câu ví dụ:
1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.
2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.
Nghĩa của câu:Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.
3. The Ngu Hanh Son District Radio Station unplugged its FM transmission station on top of a local house near Nuoc Man Military Airport on Sunday.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã rút phích cắm đài phát sóng FM trên nóc nhà dân gần Sân bay Quân sự Nước Mặn hôm Chủ nhật.
4. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.
Nghĩa của câu:Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.
5. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.
Nghĩa của câu:Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.
Xem tất cả câu ví dụ về top /tɔp/