Câu ví dụ:
China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.
buster
Ý nghĩa
@buster /'bʌstə/
* danh từ
- (từ lóng) ((thường) trong từ ghép) bom phá; đạn phá
=dam buster+ bom phá đập
=tank buster+ bom phá tăng
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ
- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say