ember /'embə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềuthan hồng (trong đám lửa sắp tắt) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng
danh từ
+ (ember goose)/'embəgu:s/
(động vật học) chim lặn gavia
Các câu ví dụ:
1. This mindset, embers within families and neighborhoods, catches fire and leads to bullying in schools, toxic work cultures, violence and corruption.
Xem tất cả câu ví dụ về ember /'embə/