ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ govern

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng govern


govern /'gʌvən/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)
  quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)
  khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)
to govern oneself → tự chủ được
  chi phối, ảnh hưởng
to be governed by the opinions of others → bị ý kiến người khác chi phối
to be governed by what other people say → bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói
  (ngôn ngữ học) chi phối
a noun governed by a preposition → một danh từ bị một giới từ chi phối
  (vật lý); kỹ điều chỉnh

@govern
  điều khiển, điều chỉnh; cai quản

Các câu ví dụ:

1. Specific regulations will govern how drivers treat passengers, public price lists displayed on vehicles, and uniforms.


2. The rules, which would govern how boats operate at sea, should specifically aim at preventing incidents like ramming, Dr.


3. As many of the auctioned license plates were worth over VND900 million, the auctions were flagged by the ministries of finance and public security as there was not a legal framework to govern these sales.


Xem tất cả câu ví dụ về govern /'gʌvən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…