ex. Game, Music, Video, Photography

The rules, which would govern how boats operate at sea, should specifically aim at preventing incidents like ramming, Dr.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ incidents. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The rules, which would govern how boats operate at sea, should specifically aim at preventing incidents like ramming, Dr.

Nghĩa của câu:

incidents


Ý nghĩa

@incident /'insidənt/
* tính từ
- (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
- (vật lý) tới
=incident ray+ tia tới
- (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
* danh từ
- việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
- việc xô xát, việc rắc rối
=frontier incident+ việc rắc rối ở biên giới
- đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
- việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
- (quân sự) vụ ném bom thành ph

@incident
- liên thuộc, tới // sự cố, tính ngẫu nhiên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…