vent /vent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng
the vent of a cask → lỗ thông hơi của cái thùng
vents of a flute → lỗ sáo
a vent through the dykes → lỗ thoát qua đê
(địa lý,địa chất) miệng phun
the vent of a valcano → miệng núi lửa
(động vật học) lỗ đít; huyệt
(kiến trúc) ống khói
the vent of a chimney → ống khói lò sưởi
sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...)
(nghĩa bóng) lối thoát, cách bộc lộ (để cho hả)
to give vent to one's anger → trút nỗi giận dữ của mình
ngoại động từ
mở lỗ thông; làm cho thông hơi
to vent a barrel → giùi lỗ thùng cho thông hơi
(nghĩa bóng) làm cho hả, trút
to vent one's hatred on the enemy → trút căm thù vào đầu địch
nội động từ
(động vật học) ngoi lên để thở
the otter vents from time to time → thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở
Các câu ví dụ:
1. Many across the city have taken to social media to vent their frustrations in lockdown, posting videos and images of crowded quarantine centres and also issuing calls for help with medical treatment and purchasing food.
Xem tất cả câu ví dụ về vent /vent/