event /i'vent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự việc, sự kiện
sự kiện quan trọng
(thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi
trường hợp, khả năng có thể xảy ra
in the event of success → trong trường hợp thành công
at all events; in any event → trong bất kỳ trường hợp nào
kết quả, hậu quả
@event
(Tech) sự biến
@event
sự kiện; (xác suất) ; (thống kê) biến cố
antithetic(al) e.s (thống kê) biến cố xung khắc
certain e. [sự kiện, biến cố] chắc chắn
compatible e.s (thống kê) các biến cố tương thích
complementary e. biến cố đối lập
dependent e. biến cố phụ thuộc
equal e.s các biến cố bằng nhau
exhaustive e.s nhóm đầy đủ các biến cố
favourable e. biến cố thuận lợi
imposible e. (xác suất) biến cố không thể
incompatible e.s (xác suất) các biến cố không tương thích
independent e. (xác suất) biến cố độc lập
mutually exclusive e.s các biến cố xung khắc
null e. biến cố có xác suất không
random e. (thống kê) biến cố ngẫu nhiên
simple e. biến cố sơ cấp
Các câu ví dụ:
1. The event has earthquake-like characteristics, however, we cannot conclusively confirm at this time the nature (natural or human-made) of the event," the U.
Nghĩa của câu:Sự kiện này có các đặc điểm giống như động đất, tuy nhiên, chúng tôi không thể xác nhận một cách chính xác tại thời điểm này bản chất (tự nhiên hoặc do con người tạo ra) của sự kiện ", U.
2. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.
3. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.
Nghĩa của câu:Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.
4. Almost a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and the public still talked about the event with unprecedented excitement.
Nghĩa của câu:Gần một tuần sau khi cầu Mỹ Thuận thông xe, giới truyền thông và dư luận vẫn bàn tán xôn xao về sự kiện này với sự hào hứng chưa từng có.
5. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.
Nghĩa của câu:Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.
Xem tất cả câu ví dụ về event /i'vent/