even /'i:vən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thơ ca)chiều, chiều hôm
tính từ
bằng phẳng
ngang bằng, ngang
(pháp lý); (thương nghiệp) cùng
of even date → cùng ngày
điềm đạm, bình thản
an even temper → tính khí điềm đạm
chẵn (số)
đều, đều đều, đều đặn
an even tempo → nhịp độ đều đều
an even pace → bước đi đều đều
đúng
an even mile → một dặm đúng
công bằng
an even exchange → sự đổi chác công bằng
'expamle'>to be (get) even with someone
trả thù ai, trả đũa ai
to break even
(từ lóng) hoà vốn, không được thua
* phó từ
ngay cả, ngay
=to doubt even the truth → nghi ngờ ngay cả sự thật
lại còn, còn
this is even better → cái này lại còn tốt hơn
(từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng
'expamle'>even if; even though
ngay cho là, dù là
even now; even then
mặc dù thế
even so
ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
=there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one → sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
ngoại động từ
san bằng, làm phẳng
làm cho ngang, làm bằng
to even up → làm thăng bằng
bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai)
to even up on somebody
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))
trả miếng ai, trả đũa ai
@even
(Tech) thuộc số chẵn; đều; bằng phẳng
@even
chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả
Các câu ví dụ:
1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.
Nghĩa của câu:Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.
2. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.
3. even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
4. President Donald Trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.
5. But even a bigger problem is that online viewers learning about a movie from another person can gain a wrong impression or understanding that is different from what the filmmakers want to convey, according to industry insiders.
Nghĩa của câu:Nhưng thậm chí một vấn đề lớn hơn là người xem trực tuyến tìm hiểu về một bộ phim từ người khác có thể có ấn tượng sai hoặc hiểu khác với những gì nhà làm phim muốn truyền tải, theo những người trong ngành.
Xem tất cả câu ví dụ về even /'i:vən/