ram /ræm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cừu đực (chưa thiến)
(hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
(kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
sức nện của búa đóng cọc
pittông (của bơm đẩy)
(kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
(the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
ngoại động từ
nện (đất...)
đóng cọc
nạp (súng) đầy đạn
nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào
to ram one's clothes into a bag → nhét quần áo vào một cái túi
(hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
đụng, đâm vào
to ram one's head against the wall → đụng đầu vào tường
to ram an argument home
câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
to ram something down someone's throat
(xem) throat
Các câu ví dụ:
1. Addressing a joint press conference Tuesday along with visiting Indian President ram Nath Kovind, he said Vietnam greatly values India’s continued implementation of a $100 million credit line to build 12 high-speed patrol vessels for Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về ram /ræm/