ex. Game, Music, Video, Photography

Addressing a joint press conference Tuesday along with visiting Indian President Ram Nath Kovind, he said Vietnam greatly values India’s continued implementation of a $100 million credit line to build 12 high-speed patrol vessels for Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ values. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Addressing a joint press conference Tuesday along with visiting Indian President Ram Nath Kovind, he said Vietnam greatly values India’s continued implementation of a $100 million credit line to build 12 high-speed patrol vessels for Vietnam.

Nghĩa của câu:

values


Ý nghĩa

@value /'vælju:/
* danh từ
- giá trị
=of a great value+ có giá trị lớn, quý
=of no value+ không có giá trị
=to be of value+ có giá trị
=to set a value on+ đánh giá
=to set a low value on something+ coi rẻ vật gì
=to set too much value on+ đánh giá quá cao về
- (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá
=to lose value+ mất giá, giảm giá
=fall in value+ sự sụt giá
=commercial value+ giá thị trường
=market value+ thời giá, giá thị trường
=exchange value+ giá trị trao đổi
=to get good value for one's money+ mua được cái xứng với đồng tiền mình bỏ ra
- (vật lý) năng suất
=calorific value+ năng suất toả nhiệt
- (văn học) nghĩa, ý nghĩa
=the poetic value of a word+ ý nghĩa về mặt thơ của một từ
- (sinh vật học) bậc phân loại
- (số nhiều) tiêu chuẩn
=moral values+ tiêu chuẩn đạo đức
* ngoại động từ
- (thương nghiệp) định giá
=to value goods+ định giá hàng hoá
- đánh giá
- trọng, chuộng, quý, coi trọng
=to value one's reputation+ coi trọng danh giá của mình
- hãnh diện, vênh vang
=to value oneself on one's knowledge+ hãnh diện về kiến thức của mình

@value
- giá trị
- v. of a game (lý thuyết trò chơi) Giá trị của trò chơi
- v. of an insurance policy giá trị của chế độ bảo hiểm
- v. of series giá trị của chuỗi
- v. of variables giá trị của biến số
- alsolute v. giá trị tuyệt đối
- accumutated v. of an annuity giá trị của tích luỹ một năn
- algebraic v. giá trị đại số
- approximate v. giá trị xấp xỉ, giá trị gần đúng
- asymptotic(al) v. giá trị tiệm cận
- average v. giá trị trung bình
- boundary v. giá trị biên
- Cauchy principal v. giá trị của chính Cauxi
- characteristic v. giá trị đặc trưng
- critical v. giá trị tới hạn
- defective v. (giải tích) giá trị khuyết
- end v. giá trị cuối
- exchange v. giá trị trao đổi
- expected v. (thống kê) kỳ vọng, giá trị kỳ vọng
- face v. giá trị bề mặt
- improved v. giá trị đã hiệu chỉnh
- inaccessible v. giá trị không đạt được
- isolated v. giá trị cô lập
- market v. giá trị thường
- maximal v. giá trị cực đại
- mean v. giá trị trung bình
- minimum v. giá trị cực tiểu
- modal v. (thống kê) giá trị có tần suất cao nhất, giá trị mốt
- numerical v. giá trị bằng số
- observed v. giá trị quan sát
- par v. giá trị pháp đỉnh
- permissible v. giá trị cho phép
- predicted v. giá trị tiên đoán
- present v. giá trị hiện có
- principal v. giá trị chính
- provable v. giá trị có thể
- proper v. giá trị riêng
- reduced v. giá trị thu gọn
- stationary v. giá trị dừng
- surplus v. (toán kinh tế) giá trị thặng dư
- true v. giá trị đúng
- truth v. (logic học) giá trị chân lý

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…