long /lɔɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
dài (không gian, thời gian); xa, lâu
a long journey → một cuộc hành trình dài
to live a long life → sống lâu
kéo dài
a one month long leave → thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
cao; nhiều, đáng kể
a long price → giá cao
for long years → trong nhiều năm
a long family → gia đình đông con
dài dòng, chán
what a long speech → bài nói sao mà dài dòng thế'expamle'>
quá, hơn
=a long hundred → (thương nghiệp) một trăm hai mươi
chậm, chậm trễ, lâu
don't be long → đừng chậm nhé
'expamle'>to bid a farewell
tạm biệt trong một thời gian dài
to draw the long bow
(xem) bow
to have a long arm
mạnh cánh có thế lực
to have a long face
mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
to have a long head
linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
to have a long tongue
hay nói nhiều
to have a long wind
trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
to make a long arm
với tay ai (để lấy cái gì)
to make a long nose
vẫy mũi chế giễu
to take long views
biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
in the long run
sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
of long standing
có từ lâu đời
one's long home
(xem) home
danh từ
thời gian lâu
=before long → không bao lâu, chẳng bao lâu
it is long since I heard of him → đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
(thông tục) vụ nghỉ hè
'expamle'>the long and the short of it
tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại
* phó từ
lâu, trong một thời gian dài
=you can stay here as long as you like → anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
suốt trong cả một khoảng thời gian dài
all day long → suốt ngày
all one's life long → suốt đời mình
(+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
that happened long ago → việc đó xảy ra đã từ lâu
I knew him long before I knew → tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
'expamle'>so long
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt
so long as
as long as
miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
chừng nào mà
to be long
( → động tính từ hiện tại) mãi mới
to be long finding something → mãi mới tìm ra cái gì
nội động từ
nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
I long to see him → tôi nóng lòng được gặp nó
I long for you letter → tôi mong mỏi thư anh
@long
dài // kéo dài
Các câu ví dụ:
1. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.
Nghĩa của câu:Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.
2. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai Islet, and Doc Cuoc Temple.
Nghĩa của câu:Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.
3. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.
Nghĩa của câu:“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.
4. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.
Nghĩa của câu:Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.
5. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.
Nghĩa của câu:Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.
Xem tất cả câu ví dụ về long /lɔɳ/