ex. Game, Music, Video, Photography

Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ nap. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.

nap


Ý nghĩa

@nap /næp/
* danh từ
- giấc ngủ chợp, giấc trưa
=to take (have) a nap+ đánh một giấc ngủ trưa
=to snatch (steal) a nap+ a nap ngủ chợp đi một lát
* nội động từ
- ngủ chợp một lát, ngủ trưa
!to be caught napping
- bị bất ngờ
!to catch someone napping
- bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai
* danh từ
- dệt tuyết
* ngoại động từ
- (nghành dệt) làm cho lên tuyết
* danh từ
- lối chơi bài napôlêông
- sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
!to go up
- (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…