CAP
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Xem COMMON AGRICULTURAL POLICY.
Các câu ví dụ:
1. Justice Minister Takashi Yamashita on Thursday ruled out a numerical CAP, but media said 500,000 blue-collar workers could be allowed in over time, up 40 percent from the 1.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Tư pháp Takashi Yamashita hôm thứ Năm đã bác bỏ giới hạn số lượng, nhưng truyền thông cho biết 500.000 công nhân cổ xanh có thể được phép làm việc theo thời gian, tăng 40% so với mức 1.
2. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a CAP of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.
Nghĩa của câu:ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.
3. The cloth CAP shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.
Nghĩa của câu:Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.
4. His teachers said that he had just picked up his CAP and gown for the graduation ceremony.
Nghĩa của câu:Các giáo viên của anh ấy nói rằng anh ấy vừa mới lấy mũ và áo choàng cho buổi lễ tốt nghiệp.
5. The foreign ownership CAP of 30 percent in an apartment project limits developers' ability to meet rising demand from foreigners, the Vietnam Association of Realtors (VARS) says.
Xem tất cả câu ví dụ về CAP