fore /fɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần trước
(hàng hải) nùi tàu
to the fore
sãn có, ở tại chỗ; sãn sàng
còn sống
nổi bật (địa vị, vị trí)
to come to the fore
giữ địa vị lânh đạo
tính từ
ở phía trước, đằng trước
(hàng hải) ở mũi tàu
* phó từ
(hàng hải) ở đằng trước, ở đằng mũi tàu
* thán từ
(thể dục,thể thao) lui ra (đánh gôn)
* giới từ
(thơ ca), (như) before
Các câu ví dụ:
1. The differences came to the fore at an emergency meeting convened Thursday afternoon by the Ministry of Agriculture and Rural Development with 17 provinces and cities so far affected by the African swine fever.
Xem tất cả câu ví dụ về fore /fɔ:/