nap /næp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giấc ngủ chợp, giấc trưa
to take (have) a nap → đánh một giấc ngủ trưa
to snatch (steal) a nap → a nap ngủ chợp đi một lát
nội động từ
ngủ chợp một lát, ngủ trưa
to be caught napping
bị bất ngờ
to catch someone napping
bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai
danh từ
dệt tuyết
ngoại động từ
(nghành dệt) làm cho lên tuyết
danh từ
lối chơi bài napôlêông
sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
to go up
(nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)
Các câu ví dụ:
1. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.
Nghĩa của câu:Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.
2. nap York is one.
Nghĩa của câu:Nap York là một.
3. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.
Nghĩa của câu:Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.
4. FE CREDIT then worked with Ernst & Young (EY), world’s leading advisory services provider in assurance, tax, and transaction, and several FinTech partners to implement a robo-lending platform app, suitably named as $nap.
5. The lending platform for the $nap was created by integrating through Application Programming Interfaces (APIs) a host of digital technologies and fintech solutions on a flexible workflow solution, guided by a versatile rule engine.
Xem tất cả câu ví dụ về nap /næp/