Câu ví dụ:
But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.
Nghĩa của câu:Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.
nap
Ý nghĩa
@nap /næp/
* danh từ
- giấc ngủ chợp, giấc trưa
=to take (have) a nap+ đánh một giấc ngủ trưa
=to snatch (steal) a nap+ a nap ngủ chợp đi một lát
* nội động từ
- ngủ chợp một lát, ngủ trưa
!to be caught napping
- bị bất ngờ
!to catch someone napping
- bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai
* danh từ
- dệt tuyết
* ngoại động từ
- (nghành dệt) làm cho lên tuyết
* danh từ
- lối chơi bài napôlêông
- sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
!to go up
- (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)