ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ row

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng row


row /rou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hàng, dây
a row of trees → một hàng cây
to sit in a row → ngồi thành hàng
  dãy nhà phố
  hàng ghế (trong rạp hát...)
in the front row → ở hàng ghế đầu
  hàng cây, luống (trong vườn)
'expamle'>a hard row to hoe
  việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa
it does not amount to a row of beans (pins)
  không đáng một trinh
to hoe a big row
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng
to hoe one's [own] row
  tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ
a new row to hoe
  một công việc mới

danh từ


  cuộc đi chơi thuyền
=to go for a row on the river → đi chơi thuyền trên sông
  sự chèo thuyền

ngoại động từ


  chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...)
to row someone across the river → chèo thuyền chở ai sang sông
  chèo đua với (ai)
  được trang bị (bao nhiêu) mái chèo
a boat rowing eight oars → một cái thuyền được trang bị tám mái chèo

nội động từ


  chèo thuyền
  ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền
to row 5 in the crerw → ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền
to row stroke in the crew → là người đứng lái trong đội bơi thuyền
'expamle'>to row down
  chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)
to row out
  bắt chèo đến mệt nhoài
to row over
  bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)
to row against the flood (wind)
  làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối
to row dry
  chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước

danh từ


  (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo
=to kick up (make) a row → làm om lên
what's the row? → việc gì mà om lên thế?
  cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn
to have a row with someone → đánh lộn với ai
  sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ
to get into a row → bị khiển trách

ngoại động từ


  khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai)

nội động từ


  làm om sòm
  câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)
to row with someone → câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

@row
  hàng
  r. of a matrix hàng của một ma trận

Các câu ví dụ:

1. Le Thi Ty, 47, eats banh chung for breakfast after finishing one row of spring onions.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Thị Tý, 47 tuổi, ăn bánh chưng cho bữa sáng sau khi ăn xong một hàng hành hoa.


2. For Ogilvy, the two Lions were among a total of 120 prizes won by 31 offices around the world, making it the Network of the Year for the fifth year in a row at Cannes, said the agency in a press release last June.


3. This is the 9th year in a row that the company has been honored for its success.


4. Visitors can row a kayak on their own or with a partner to explore two kilometers of the mangrove forest.


5. Vietnam, the world's largest robusta exporter, shipped 7,700 tons of the commodity to India in the first quarter of this year, a drop of 35 percent from the same period last year, following a brief trade row last month, Vietnam Customs data shows.


Xem tất cả câu ví dụ về row /rou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…