ex. Game, Music, Video, Photography

"The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dams. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Nghĩa của câu:

“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.

dams


Ý nghĩa

@dam /dæm/
* danh từ
- (động vật học) vật mẹ
!the devil and his dam
- ma quỷ
* danh từ
- đập (ngăn nước)
- nước ngăn lại, bể nước
* ngoại động từ
- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
- (nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
=to dam up one's emotion+ kiềm chế nỗi xúc động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…