pie /pai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) ác là
danh từ
bánh pa tê; bánh nướng nhân ngọt
meat pie → bánh pa tê
jam pie → bánh nướng nhân mứt
cream pie → bánh kem
mud pie → bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch)
to eat humble pie
(xem) humble
to have a finger in the pie
có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
danh từ
đồng pi (tiền Pa ki xtan)
danh từ
((cũng) printers' gõnđống chữ in lộn xộn
(nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn
ngoại động từ
trộn lộn xộn (chữ in)
Các câu ví dụ:
1. You can enjoy this cake with small pork and beef pies while you chat with friends on interminably rainy days.
Xem tất cả câu ví dụ về pie /pai/