system /'sistim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hệ thống; chế độ
system of philosophy → hệ thống triết học
river system → hệ thống sông ngòi
nervous system → hệ thần kinh
socialist system → chế độ xã hội chủ nghĩa
phương pháp
to work with system → làm việc có phương pháp
(the system) cơ thể
medicine has passed into the system → thuốc đã ngấm vào cơ thể
hệ thống phân loại; sự phân loại
natural system → hệ thống phân loại tự nhiên
@system
hệ, hệ thống
s. of algebraic form hệ dạng đại số
s. of equations hệ phương trình
s. of imprimitivity (đại số) miền không nguyên thuỷ
s. of logarithm hệ lôga
s. of nets hệ lưới
s. of numeration hệ đếm . of reference (cơ học) hệ qui chiếu; (hình học) hệ toạ độ
s. of representatives hệ đại biểu
s. of transitivity (đại số) hệ bắc cầu
accounting s. hệ thống đếm
adjoint s. hệ phó
algebraic s. (đại số) hệ đại số
autonomous s. (điều khiển học) hệ ôtonom
axiomatic s. (logic học) hệ tiên đề
closed s. hệ đóng
complete orthogonal s. hệ trực giao đầy đủ
computing s. hệ tính toán
connected s.s hệ liên thông
conservative s. hệ bảo toàn
contravariant s. hệ phân biến
control s. hệ điều khiển
coordinate s. hệ toạ độ
covariant s. hệ họp biến
decimal s. hệ thập phân
direct s. hệ thuận
dissipation s. hệ hao tán
distribution s. hệ phân phối
duodecimal s. hệ thập nhị phân
dyadic s. hệ nhị phân
dynamic(al) s. hệ động lực
feed s. (máy tính) hệ nguồn
feedblack s. hệ có liên hệ ngược
formal s. (logic học) hệ hình thức
hereditary s. hệ di truyền
hyperbolic coordinate s. hệ toạ độ hipebolic
hypercomplex s. hệ siêu phức
identifiable s. (thống kê) hệ đồng nhất được (hệ thống cho phép ước lượng
riêng từng tham số)
indexed s. hệ chỉ số hoá
inertial s. hệ quán tính
interlock s. hệ thống cản
invariant s. hệ bất biến
inverse s. hệ nghịch
inverse mapping s. hệ ánh xạ ngược
isothermal s. hệ đẳng nhiệt
left handed coordinate s. hệ toạ độ trái
linear s. hệ tuyến tính
linearly independent s. (giải tích) hệ độc lập tuyến tính
local s. hệ địa phương
lumped parameter s. hệ các tham số tập trung
memory s. (máy tính) hệ nhớ
metering s. hệ thống đo
MKS s. of units hệ thống đơn vị MKS
modal s. hệ thống mốt
modular s. hệ môđula
multistable s. hệ đa ổn định
non convervative s. hệ không bảo toàn
non degenerate s. hệ không suy biến
nonlinear s. hệ phi tuyến
null s. (hình học) hệ không
number s. hệ thống số
octal s. hệ cơ số tám, hệ bát phân
one address s. hệ một địa chỉ
open s. hệ mở
orthogonal s. hệ trực giao
orthonormal s. hệ trực chuẩn
passive s. hệ bị động
planetary s. (thiên văn) hệ mặt trời
polar s. hệ cực
power s. hệ năng lượng
prime s. hệ nguyên tố
reading s. hệ đọc
reducible s. (điều khiển học) hệ khả quy
regulating s. (điều khiển học) hệ điều chỉnh
representative s. (đại số) hệ biểu diễn
right handed s. hệ thuận
self adjustable s. hệ tự điều chỉnh
self excite s. hệ tự kích thích
self organizing s. hệ tự tổ chức
self oscillating s. hệ tự dao động
syntactical s. hệ cú pháp
tally s. (toán kinh tế) hệ thống bám chịu
translating s. hệ thống [dịch, biến đổi]
transmitting s. (điều khiển học) hệ thống truyền
ultrastable s. hệ siêu ổn định
Các câu ví dụ:
1. 39 Mbps, 45 percent higher than the measurement data announced by some foreign systems.
Nghĩa của câu:39 Mb / giây, cao hơn 45% so với dữ liệu đo được một số hệ thống nước ngoài công bố.
2. The generator uses cooling and filtration systems to produce potable water.
Nghĩa của câu:Máy phát điện sử dụng hệ thống làm mát và lọc để tạo ra nước uống được.
3. The owner grows both vegetables and ornamental plants in terraced planters outfitted with irrigation systems.
4. Each team's mission consisted of hacking, exploiting others' vulnerabilities to disable security cameras, motion detectors, and surveillance lights, while protecting their own systems.
5. The situation was not much better with online banking systems, which have also been overloaded.
Xem tất cả câu ví dụ về system /'sistim/