Câu ví dụ:
The generator uses cooling and filtration systems to produce potable water.
Nghĩa của câu:Máy phát điện sử dụng hệ thống làm mát và lọc để tạo ra nước uống được.
generator
Ý nghĩa
@generator /'dʤenəreitə/
* danh từ
- người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành
- máy sinh, máy phát; máy phát điện
=an ultrasonic generator+ máy phát siêu âm
@generator
- (Tech) máy tạo sóng; bộ dao động; bộ tạo, bộ sinh; máy phát điện; chương trình tạo lập
@generator
- (hình học) [phần tử, hàm] sinh; (máy tính) máy phát
- g. of a group các phần tử sinh của một nhóm
- g. of a quadric đường sinh của một quađric
- g. of a surface đường sinh của một mặt kẻ
- g. of a surface of translation đường sinh của một mặt tịnh tiến
- clock pulse g. máy phát xung đồng bộ
- component g. (máy tính) máy phát hợp phần
- delay g. (máy tính) máy phát trễ
- double g. of a ruled surface đường sinh kép của một mặt trễ
- electronic g. (máy tính) máy phát điện tử
- function g. (máy tính) máy phát hàm, máy biến đổi
- harmonic g. (máy tính) máy phát hoà ba
- information g. (máy tính) nguồn tin
- narrow-pulse g. (máy tính) máy phát các xung hẹp
- noise g. (máy tính) máy phát tiếng ồn
- rectilinear g. (hình học) các đường sinh thẳng
- simulative g.(hình học) máy phát phỏng theo
- square-law function g. (máy tính) máy bình thường
- stational g. of a ruled surface đường sinh dừng của một mặt kẻ
- synchronizing g. (máy tính) máy phát đồng bộ
- timing g. máy phát theo thời gian
- trigger g. bộ xúc phát, máy phát trigơ