ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ generator

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng generator


generator /'dʤenəreitə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành
  máy sinh, máy phát; máy phát điện
an ultrasonic generator → máy phát siêu âm

@generator
  (Tech) máy tạo sóng; bộ dao động; bộ tạo, bộ sinh; máy phát điện; chương trình tạo lập

@generator
  (hình học) [phần tử, hàm] sinh; (máy tính) máy phát
  g. of a group các phần tử sinh của một nhóm
  g. of a quadric đường sinh của một quađric
  g. of a surface đường sinh của một mặt kẻ
  g. of a surface of translation đường sinh của một mặt tịnh tiến
  clock pulse g. máy phát xung đồng bộ
  component g. (máy tính) máy phát hợp phần
  delay g. (máy tính) máy phát trễ
  double g. of a ruled surface đường sinh kép của một mặt trễ
  electronic g. (máy tính) máy phát điện tử
  function g. (máy tính) máy phát hàm, máy biến đổi
  harmonic g. (máy tính) máy phát hoà ba
  information g. (máy tính) nguồn tin
  narrow pulse g. (máy tính) máy phát các xung hẹp
  noise g. (máy tính) máy phát tiếng ồn
  rectilinear g. (hình học) các đường sinh thẳng
  simulative g.(hình học) máy phát phỏng theo
  square law function g. (máy tính) máy bình thường
  stational g. of a ruled surface đường sinh dừng của một mặt kẻ
  synchronizing g. (máy tính) máy phát đồng bộ
  timing g. máy phát theo thời gian
  trigger g. bộ xúc phát, máy phát trigơ

Các câu ví dụ:

1. The generator uses cooling and filtration systems to produce potable water.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện sử dụng hệ thống làm mát và lọc để tạo ra nước uống được.


2. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.


3. With the moisture level in the air at 45 percent, the generator could produce 1.

Nghĩa của câu:

Với độ ẩm trong không khí là 45 phần trăm, máy phát điện có thể tạo ra 1.


4. The generator is undergoing test runs at the university and at the Van Lam Primary School in the central province of Ninh Thuan, where it provides drinking water for over 3,000 students and faculty members.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện đang được chạy thử nghiệm tại trường đại học và trường tiểu học Văn Lâm, tỉnh Ninh Thuận, nơi cung cấp nước uống cho hơn 3.000 sinh viên và giảng viên.


5. It then became national radio station Radio Bach Mai in 1945 with its old Morse code generator adjusted to receive radio waves.


Xem tất cả câu ví dụ về generator /'dʤenəreitə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…