Câu ví dụ:
The owner grows both vegetables and ornamental plants in terraced planters outfitted with irrigation systems.
Nghĩa của câu:terrace
Ý nghĩa
@terrace /'terəs/
* danh từ
- nền đất cao, chỗ đất đắp cao
- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
- dãy nhà
- (địa lý,địa chất) thềm
* ngoại động từ
- đắp cao thàn nền, đắp cao