ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fit


fit /fit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
  cơn (đau)
a fit of coughing → cơn ho
a fit of laughter → sự cười rộ lên
  sự ngất đi, sự thỉu đi
to fall down in a fit → ngất đi
  đợt
a fit of energy → một đợt gắng sức
  hứng
when the fit is on one → tuỳ hứng
'expamle'>to beat somebody into fits
to give somebody fits
  đánh thắng ai một cách dễ dàng
by fits and starts
  không đều, thất thường, từng đợt một
to give someone a fit
  làm ai ngạc nhiên
  xúc phạm đến ai
to throw a fit
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên

danh từ


  sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
  kiểu cắt (quần áo) cho vừa
  cái vừa vặn
=to be a tight fit → vừa như in
to be a bad fit → không vừa

tính từ


  dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
not fit for the job → không đủ khả năng làm việc đó
a fit time and place for a gathering → thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
  đúng, phải
it is not fit that one treats one's friends badly → xử tệ với bạn là không đúng
  sãn sàng; đến lúc phải
to go on speaking till is fit to stop → tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
  mạnh khoẻ, sung sức
to feel fit → thấy khoẻ
to look fit → trông khoẻ
to be as fit as a fiddle → khoẻ như vâm; rất sung sức
  bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
  (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi
to laugh fit to split one's side → cười đến vỡ bụng
'expamle'>not fit to hold a candle to
  candle

ngoại động từ


  hợp, vừa
=this coat does not fit me → tôi mắc cái áo này không vừa
  làm cho hợp, làm cho vừa
to fit oneself for one's tasks → chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
  lắp
to fit a spoke → in lắp một nan hoa

nội động từ


  vừa hợp
your clothes fit well → quần áo của anh mặc rất vừa
  thích hợp, phù hợp, ăn khớp
his plan doesn't fit in with yours → kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
'expamle'>to fit in
  ăn khớp; khớp với
  làm cho khớp với
to fit on
  mặc thử (quần áo)
=to fit a coat on → mặc thử cái áo choàng
to fit out
to fit up
  trang bị
  sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
to fit like a glove
  (xem) glove

@fit
  thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm

Các câu ví dụ:

1. The new feed-in tariffs (fit) are expected to be attractive to domestic and foreign investors, Tommaso Rovatti Studihard, South East Asia sales director for wind power developer Vestas Asia Pacific, told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

Tommaso Rovatti Studihard, Giám đốc kinh doanh khu vực Đông Nam Á của nhà phát triển điện gió Vestas Asia Pacific, cho biết với VnExpress International, các mức thuế nhập khẩu mới (FIT) dự kiến sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước.


2. It cited a lack of available spacesuits that would fit them at the International Space Station.


3. The pinnacle design and quality of Grohe bathroom fittings and ceramics with their technological sophistication, German-quality standards, and outstanding design fit well with FLC Hotel & Resorts luxury brand ethos.


4. After a year out of action due to injury, Anh is fit to play and eager to don the Vietnamese jersey again.


5. From simple games such as the ring toss for kids to rope climbing challenge for the physically fit, these challenges provide you additional fun things to do on top of the mix of water rides and slides in the park.


Xem tất cả câu ví dụ về fit /fit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…