Câu ví dụ:
The pinnacle design and quality of Grohe bathroom fittings and ceramics with their technological sophistication, German-quality standards, and outstanding design fit well with FLC Hotel & Resorts luxury brand ethos.
Nghĩa của câu:Luxury
Ý nghĩa
@Luxury
- (Econ) Hàng xa xỉ (cúng coi là hàng thượng lưu).
+ Một thuật ngữ không được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại, nhưng nếu có dùng thì để chỉ một hàng hoá có Độ co giãn cầu theo thu nhập lớn hơn 1, do đó khi thu nhập tăng thì hàng đó chiếm một tỷ lệ cao hơn trong thu nhập của người tiêu dùng.