ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bath

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bath


bath /bɑ:θ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều baths
  sự tắm
  chậu tắm, bồn tắm, nhà tắm
  (số nhiều) nhà tắm có bể bơi
'expamle'>bath of blood
  sự chém giết, sự làm đổ máu

động từ


  tắm
=to bath a baby → tắm cho đứa bé

Các câu ví dụ:

1. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of bath, was sentenced to five years.

Nghĩa của câu:

Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.


2. A bathroom on the second floor has a large window that adds to the luxury of a relaxing bath.

Nghĩa của câu:

Một phòng tắm trên tầng 2 có cửa sổ lớn càng làm tăng thêm sự sang trọng khi tắm thư giãn.


3. "When people are dirty, they can take a bath, dogs and cats cannot.

Nghĩa của câu:

“Ở bẩn thì người ta tắm, chó, mèo thì không.


4. Thu Huong Nguyen, better known as Jenny, owner of a nail salon in the historic western city of bath, has been sentenced to five years in prison.


5. "Tam Trang" (White bath) by Trinh Minh Huong shown at the "Endless Inspiration" exhibition.


Xem tất cả câu ví dụ về bath /bɑ:θ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…