Câu ví dụ:
"When people are dirty, they can take a bath, dogs and cats cannot.
Nghĩa của câu:“Ở bẩn thì người ta tắm, chó, mèo thì không.
dogs
Ý nghĩa
@dog /dɔg/
* danh từ
- chó
- chó săn
- chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox)
- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn
- gã, thằng cha
=a sly dog+ thằng cha vận đỏ
=Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang
=Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang
- (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs)
- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm
- mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog)
- (như) dogfish
!to be a dog in the manger
- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
!to die a dog's death
!to die like a dog
- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
!dog and war
- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
!every dog has his day
- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
!to give a dog an ill name and hang him
- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
!to go to the dogs
- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))
- sa đoạ
!to help a lame dog over stile
- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn
!to leaf a dog's life
- sống một cuộc đời khổ như chó
!to lead someone a dog's life
- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
!let sleeping dogs lie
- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
!love me love my dog
- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
!not even a dog's chance
- không có chút may mắn nào
!not to have a word to throw at the dog
- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
!to put on dog
- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
!it rains cats and dogs
- (xem) rain
!to take a hair of the dog that big you
- (xem) hair
!to throw to the dogs
- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
* ngoại động từ
- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)
=to dog someone's footsteps+ bám sát ai
- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm