can /kæn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bình, bi đông, ca (đựng nước)
vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, nhà giam
'expamle'>to be in the can
đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng
to carry the can
(từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm
ngoại động từ
đóng hộp (thịt, cá, quả...)
ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
(từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
động từ
couldcó thể, có khả năng
=it can not be true → điều đó không thể có thật được
có thể, được phép
you can go now → bây giờ anh có thể đi được
biết
can speak English → biết nói tiếng Anh
Các câu ví dụ:
1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.
2. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
3. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
4. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.
Nghĩa của câu:Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.
5. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
Xem tất cả câu ví dụ về can /kæn/