ex. Game, Music, Video, Photography

A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ default. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Nghĩa của câu:

Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.

default


Ý nghĩa

@default /di'fɔ:lt/
* danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự không đủ
=in default of...+ ví thiếu... (cái gì)
- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
=to make default+ vắng mặt
=judgment by default+ sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
=to lose the game by default+ thua trận vì bỏ cuộc
* nội động từ
- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc
* ngoại động từ
- (pháp lý) xử vắng mặt

@default
- (Tech) thiếu; mặc định, đương nhiên; trị số giản lược; vắng mặt (đ); bỏ cuộc (đ); lược giải (đ); lấy trị số giản lược (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…