rating /'reitiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đánh giá (tài sản để đánh thuế)
mức thuế (địa phương)
việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...)
(hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ)
(số nhiều) (the rating) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh)
(kỹ thuật) công suất, hiệu suất
sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ
@rating
sự đánh giá đặc trưng; trị số danh nghĩa
Các câu ví dụ:
1. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.
Nghĩa của câu:Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.
2. NICE and CIC together provided credit rating model for corporate in 2014 and a rating model for individual in 2015.
Nghĩa của câu:NICE và CIC đã cùng nhau đưa ra mô hình xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp vào năm 2014 và mô hình xếp hạng cho cá nhân vào năm 2015.
3. With its expertise, NICE looks forward to continuously providing consulting services on credit rating models for commercial banks in Vietnam.
Nghĩa của câu:Với chuyên môn của mình, NICE mong muốn sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn về mô hình xếp hạng tín nhiệm cho các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
4. Kraft wants the combined company's credit rating to be investment-grade, according to the sources.
Nghĩa của câu:Kraft muốn xếp hạng tín dụng của công ty kết hợp ở mức đầu tư, theo các nguồn tin.
5. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.
Nghĩa của câu:"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.
Xem tất cả câu ví dụ về rating /'reitiɳ/