ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ rating

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 24 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. NICE and CIC together provided credit rating model for corporate in 2014 and a rating model for individual in 2015.

Nghĩa của câu:

NICE và CIC đã cùng nhau đưa ra mô hình xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp vào năm 2014 và mô hình xếp hạng cho cá nhân vào năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. With its expertise, NICE looks forward to continuously providing consulting services on credit rating models for commercial banks in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Với chuyên môn của mình, NICE mong muốn sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn về mô hình xếp hạng tín nhiệm cho các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Kraft wants the combined company's credit rating to be investment-grade, according to the sources.

Nghĩa của câu:

Kraft muốn xếp hạng tín dụng của công ty kết hợp ở mức đầu tư, theo các nguồn tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.

Nghĩa của câu:

"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.

Nghĩa của câu:

Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Previously, PM Phuc had ordered state agencies to come up with solutions for delayed foreign debt repayment so that there are no negative impacts on Vietnam's credit rating.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The rating actions on the banks follow Moody's announcement Wednesday, retaining the Government of Vietnam's Ba3 sovereign rating, but changing the sovereign rating outlook to negative after the government delayed a payment.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Federal Aviation Administration (FAA) Friday gave Vietnam a Category 1 safety rating, allowing local airlines to operate direct flights to the U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. "Acquiring this rating is hard, keeping it is going to be even harder," Dinh Viet Thang, head of the Civil Aviation Authority of Vietnam (CAAV), told VnExpress.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…