Câu ví dụ:
Previously, PM Phuc had ordered state agencies to come up with solutions for delayed foreign debt repayment so that there are no negative impacts on Vietnam's credit rating.
Nghĩa của câu:agencies
Ý nghĩa
@agency /'eidʤənsi/
* danh từ
- tác dụng, lực
- sự môi giới, sự trung gian
=through (by) the agency of...+ nhờ sự môi giới của...
- (thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh
- cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
= Vietnam News Agency+ Việt Nam thông tấn xã