ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pact

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pact


pact /pækt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hiệp ước, công ước
Pact of Peace
  hiệp ước hoà bình

Các câu ví dụ:

1. The United States has not ratified the 30-year-old pact.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã không phê chuẩn hiệp ước 30 năm tuổi.


2. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.


3. The United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.


4. Under the pact, developed nations, including much of Europe and the United States, commit to reducing their use of the gases incrementally, starting with a 10 percent cut by 2019 and reaching 85 percent by 2036.

Nghĩa của câu:

Theo hiệp ước, các quốc gia phát triển, bao gồm phần lớn châu Âu và Hoa Kỳ, cam kết giảm dần việc sử dụng khí đốt của họ, bắt đầu bằng việc cắt giảm 10% vào năm 2019 và đạt 85% vào năm 2036.


5. Some 70 percent of the 47 former South Korean comfort women still alive at the time of the pact had received support from the fund, he said.


Xem tất cả câu ví dụ về pact /pækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…